Nhằm đẩy mạnh tuyển sinh mùa Thu 2018, Đại học University of Arizona(UA) đã phát triển chương trình mới nhằm hỗ trợ học phí cho du học sinh quốc tế, sinh viên nộp đơn thông qua QuadLearning cũng sẽ được xét duyệt. Đây là chương trình khuyến khích đầu tiên của UA mà trước đây họ không có chính sách học bổng cho sinh viên quốc tế.
Tóm tắt chương trình học bổng UA
Như một phần khích lệ các sinh viên có thành tích học tập tốt, Universityof Arizona dành tặng học bổng quốc tế trị giá từ $2,000 - $24,000/năm cho các sinh viên năm nhất hoặc $5,000/năm cho các sinh viên chuyển tiếp. Các xuất học bổng khen thưởng có giới hạn có thể được trao cho các sinh viên được nhận vào trường học kỳ mùa Thu 2018
Tông tin về trường Đại học Arizona
University of Arizona (UA) là trường đại học công lập nằm trong TOP 100 thế giới, được thành lập năm 1885 với tổng diện tích hơn 1.5 km2 tại thành phố Tucson, bang Arizona, cách thủ phủ Phoenix khoảng 2 giờ lái xe. Trường cung cấp hơn 300 chương trình học từ đại học đến sau đại học với tổng số 43.625 sinh viên đang theo học, trong đó số lượng sinh viên quốc tế là 3.824 đến từ 114 quốc gia trên thế giới. Trường được vinh dự là một trong 62 trường đại học nghiên cứu hàng đầu của Mỹ và Canada thuộc tổ chức uy tín AAU (Association of American Universities) dựa trên chất lượng giảng dạy, công trình nghiên cứu và số lượng học bổng cấp hằng năm.
TOP 100 Universities In The World
TOP 10 Producers of Fulbright Scholars
#3 National Information Systems program
#10 National Architecture program
#42 National Law School
#74 National Medicine School
#56 MBA program
#60 Public U.S. Universities
Yêu cầu xét duyệt học bổng:
- KHÔNG yêu cầu bài luận, chỉ cần một bước đơn giản để hoàn thành hồ sơ học bổng.
- Học bổng chỉ áp dụng đối với sinh viên năm nhất đăng ký học kỳ mùa Thu
- Đạt được các tiêu chuẩn và yêu cầu đề ra trong bảng căn cứ xét duyệt học bổng bên dưới
- Hồ sơ cho mùa Thu 2018 phải được nộp trước ngày 01 tháng 04; hồ sơ nộp sau ngày này sẽ không được xem xét học bổng
- Sinh viên năm nhất nhận được học bổng phải trả Phí Enrollment trước ngày 01 tháng 05 (và ngày 01 tháng 06 đối với sinh viên chuyển tiếp)
Bảng Căn cứ xét duyệt học bổng
Bảng Căn cứ xét duyệt học bổng khung (1): dành cho sinh viên đạt điểm ACT hoặc SAT nhất định bên cạnh điểm Tiếng Anh TOEFL, IELTS hoặc PTE và GPA tương ứng với yêu cầu.
ACT |
32-36 |
30-31 |
28-29 |
26-27 |
OLD SAT |
1400-1600 |
1330-1390 |
1240-1320 |
1170-1230 |
NEW SAT |
1450-1600 |
1390-1440 |
1310-1380 |
1240-1300 |
TOEFL |
>=79 |
>=79 |
>=79 |
>=79 |
IELTS |
>= 6.5 |
>= 6.5 |
>= 6.5 |
>= 6.5 |
PTE Academic |
>=53 |
>=53 |
>=53 |
>=53 |
GPA |
4.00+ |
$24.000 |
$20.000 |
$16.000 |
$12.000 |
GPA |
3.75-3.99 |
$20.000 |
$18.000 |
$16.000 |
$12.000 |
GPA |
3.5-3.749 |
$16.000 |
$14.000 |
$10.000 |
$8.000 |
GPA |
3.25-3.49 |
$12.000 |
$10.000 |
$8.000 |
$6.000 |
GPA |
3.0-3.249 |
$10.000 |
$8.000 |
$6.000 |
$4.000 |
Bảng Căn cứ xét duyệt học bổng khung (2) dành cho sinh viên đạt điểm Tiếng Anh TOEFL, IELTS hoặc PTE và GPA tương ứng với yêu cầu.
TOEFL |
>= 79 |
IELTS |
>= 6.5 |
PTE Academic |
>= 53 |
4.00+ |
$ 10.000 |
3.75-3.99 |
$ 8.000 |
3.5-3.749 |
$ 6.000 |
3.25 - 3.49 |
$ 4.000 |
Bảng căn cứ xét duyệt học bổng dành cho sinh viên chuyển tiếp: Sinh viên chuyển tiếp hoàn thành ít nhất 36 tín chỉ, có thể lên đến 80 tín chỉ
GPA |
Học bổng |
3.50-4.00 |
$5.000/ năm |